(đọc bài http://www.familug.org/2012/10/network-mot-luc-ket-noi-vao-2-modem-d.html để biết cách cắm cái router này vào)
(Modem này của Planet, mã là ADE-3410)
Tất cả những gì tớ biết là sau khi login vào 192.168.1.1, thu được board ID là
96338L-2M-8M |
cái router này có trang bị 2M flash và 8M ram. Thú vị hơn nữa là tìm được cái link dưới:
http://www.cyberciti.biz/tips/hacking-beetel-220x-adsl-router-broadcom-bcm6338.html
gõ theo các lệnh trong đó 1 lúc thì phát hiện ra em router này có CPU hàng hiệu Broadcom nổi tiếng :)) và hot hơn cả là nó chạy linux ;)
cứ lệnh linux mà chiến thôi :
# cat /proc/cpuinfo
system type : 96338L-2M-8M
processor : 0
cpu model : BCM6338 V1.0
BogoMIPS : 239.20
wait instruction : no
microsecond timers : yes
tlb_entries : 32
extra interrupt vector : yes
hardware watchpoint : no
unaligned access : 222460
VCED exceptions : not available
VCEI exceptions : not available
và không nghi ngờ gì nữa, cái modem của mình chính là cái trong bài tut mặc dù cái vỏ thì khác :)) . Cứ thế chơi thôi :>.
Vài thông tin thú vị:
router này có 1 đống interfaces:
# ifconfig -a
atm0 Link encap:UNSPEC HWaddr
br0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:30:4F:70:3D:F7
inet addr:192.168.1.1 Bcast:192.168.1.255 Mask:255.255.255.0
cpcs0 Link encap:UNSPEC HWaddr 31-40-FF-FF-FF-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00
dsl0 Link encap:UNSPEC HWaddr 31-40-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00-00
eth0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:30:4F:70:3D:F7
lo Link encap:Local Loopback
inet addr:127.0.0.1 Mask:255.0.0.0
nas_0_0_35 Link encap:Ethernet HWaddr 00:30:4F:70:3D:FA
usb0 Link encap:Ethernet HWaddr 00:30:4F:70:3D:F8
xem nó đang chạy gì nào :D
# ps -eF
PID Uid VmSize Stat Command
1 admin 256 S init
2 admin SWN [ksoftirqd/0]
3 admin SW< [events/0]
4 admin SW< [khelper]
5 admin SW< [kblockd/0]
6 admin SW [pdflush]
7 admin SW [pdflush]
8 admin SW [kswapd0]
9 admin SW< [aio/0]
10 admin SW [mtdblockd]
17 admin 312 S -sh
46 admin 908 S cfm
148 admin 200 S pvc2684d
240 admin 276 S dhcpd
243 admin 1180 S httpd
247 admin 352 S pppd -c 0.0.35.1 -r MegaVNN -i nas_0_0_35 -u trithang
1050 admin 920 S telnetd
1051 admin 944 S telnetd
1054 admin 276 S sh -c sh
1055 admin 376 S sh
1071 admin 256 R ps -eF
các lệnh router này hỗ trợ:
> sh
BusyBox v1.00 (2009.03.07-01:40+0000) Built-in shell (msh)
Enter 'help' for a list of built-in commands.
# help
Built-in commands:
-------------------
. : break cd continue eval exec exit export help login newgrp
read readonly set shift times trap umask wait [ busybox cat chmod
cp date df dmesg echo expr false ftpget fuser ifconfig init insmod
kill killall klogd linuxrc ln logger logread ls mkdir mknod mount
msh pidof ping ps pwd reboot rm rmmod route sendarp sh sysinfo
syslogd test tftp tftpd top true tty umount vconfig
con này sẽ bị mổ thịt nát tương trong tháng này, nếu cài được open firmware cho nó t sẽ viết bài tiếp ;)
have fun, great Linux \m/
modem nhà tớ ko hỗ trợ nhiều lắm :((
ReplyDeletehoặc chưa vào được shell?
TP-LINK> help
Valid commands are:
sys exit ether wan
etherdbg tcephydbg usb ip
bridge dot1q pktqos show
set lan
TP-LINK> show all
RAS version: 7.0.0 Build 120509 Rel.32092
System ID: *2.12.58.21(F04.ZZ.4)3.18.1.0[May 02 2012 15:30:41]
romRasSize: 1350842
system up time: 59:16:59 (145a710 ticks)
bootbase version: VTC_SPI1.22 | 2012/4/12
Hostname = TP-LINK
Message =
ip route mode = Yes
bridge mode = Yes
DHCP setting:
DHCP Mode = Server
Client IP Pool Starting Address = 192.168.1.100
Size of Client IP Pool = 101
Primary DNS Server = 0.0.0.0
Secondary DNS Server = 0.0.0.0
DHCP server leasetime = 259200
TCP/IP Setup:
IP Address = 192.168.1.1
IP Subnet Mask = 255.255.255.0
Rip Direction = None
Version = Rip-2B
Multicast = IGMP-v2
RemoteNode = 0
Rem Node Name = Node1(ISP)
Encapsulation = PPPoE
Multiplexing = LLC-based
Channel active = Yes
VPI/VCI value = 0/33
IP Routing mode= Yes
Bridge mode = No
PPP Username = hndsl-100312-260
PPP Password = xxxxx
Service name =
Remote IP Addr = 0.0.0.0
Remote IP Subnet Mask = 0.0.0.0
IP address assignment type = Dynamic
SUA = Yes
Multicast = None
Default Route node = Yes
RemoteNode = 1
Rem Node Name = Node2
Encapsulation = RFC 1483
Multiplexing = LLC-based
Channel active = Yes
VPI/VCI value = 2/35
IP Routing mode= No
Bridge mode = Yes
Remote IP Addr = 0.0.0.0
Remote IP Subnet Mask = 0.0.0.0
IP address assignment type = Dynamic
SUA = Yes
Multicast = None
Default Route node = No
RemoteNode = 2
RemoteNode = 3
RemoteNode = 4
RemoteNode = 5
RemoteNode = 6
RemoteNode = 7
Vãi, show cả pass, user đăng ký với ISP lên nữa :-ss
mình đang dùng cái này, muốn đổi cái mới vì độ trễ hơi cao
ReplyDelete