Dạo này đang luyện chỉ mở vim một lần duy nhất để thực hiện tất tần tật công việc cần edit, thay vì mọi khi ctrl z rồi cd đến thư mục có file đó, ls, vim ten_file... khá là thủ công.
Vài tips trong quá trình thực hiện:
:pwd # xem tên thư mục hiện tại
:tabnew đường_dẫn_đến_file # mở file này bằng một tab mới
:gt # chuyển sang tab tiếp theo
:gT # chuyển sang tab liền trước
New FAMILUG
The PyMiers
Friday, 29 March 2013
Wednesday, 27 March 2013
Cài đặt apt-cacher để tiết kiệm thời gian...
by
H
... khi sử dụng nhiều máy tính cùng hệ điều hành (tất nhiên là Debian/Ubuntu based)
Nếu chỉ dùng 1 máy tính duy nhất hoặc 2 máy khác hệ điều hành (hay khác version) thì bạn chả tiết kiệm được gì cả.
Apt-cacher giúp bạn chỉ phải download package 1 lần và có thể sử dụng qua nhiều máy.
Trường hợp có thể dùng nó:
- có nhiều máy (2 máy đổ lên) dùng hệ điều hành cùng version
=> bạn có 1 laptop và 1 desktop đều chạy ubuntu12.04 chẳng hạn
=> đây là điều tuyệt vời nếu bạn sử dụng các máy ảo. Sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian tải các package.
Bài này được viết để chứng tỏ rằng công việc này vô cùng đơn giản và không có gì kinh khủng hay thần thánh mà giúp người đọc có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian. Về cơ bản thì tất cả tut trên FML đều ngắn, vì chả ai có sức viết dài cả, vậy nên thấy bài viết trên FML thì độc giả hãy tin rằng những thứ này rất đơn giản!
Cài đặt:
Nếu chỉ dùng 1 máy tính duy nhất hoặc 2 máy khác hệ điều hành (hay khác version) thì bạn chả tiết kiệm được gì cả.
Apt-cacher giúp bạn chỉ phải download package 1 lần và có thể sử dụng qua nhiều máy.
Trường hợp có thể dùng nó:
- có nhiều máy (2 máy đổ lên) dùng hệ điều hành cùng version
=> bạn có 1 laptop và 1 desktop đều chạy ubuntu12.04 chẳng hạn
=> đây là điều tuyệt vời nếu bạn sử dụng các máy ảo. Sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian tải các package.
Bài này được viết để chứng tỏ rằng công việc này vô cùng đơn giản và không có gì kinh khủng hay thần thánh mà giúp người đọc có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian. Về cơ bản thì tất cả tut trên FML đều ngắn, vì chả ai có sức viết dài cả, vậy nên thấy bài viết trên FML thì độc giả hãy tin rằng những thứ này rất đơn giản!
root@srvbase:~# lsb_release -d
Description: Ubuntu 12.04.2 LTS
root@lappy: ~ () # whatis apt-cacher
apt-cacher (8) - caching proxy for Debian packages
Cài đặt:
Rất nhiều free ebooks
by
H
Tất nhiên bằng Tiếng Anh
và tất nhiên là chúng thực sự free
http://hackershelf.com/browse/?popular=1
Vài quyển tiêu biểu:
và tất nhiên là chúng thực sự free
http://hackershelf.com/browse/?popular=1
Vài quyển tiêu biểu:
Sunday, 24 March 2013
Gửi, nhận email với mutt
by
H
Tớ đang trong quá trình console hóa toàn bộ tất cả những gì tớ dùng trên máy tính.
mutt - một mail client lừng lẫy đã tồn tại gần hai thập kỷ, và tớ sẽ dùng nó thay thế cho Thunderbird (hay các bạn dùng Windows sẽ dùng Outlook).
Những ưu điểm nổi bật nhất của mutt khi so với Thunderbird:
mutt - một mail client lừng lẫy đã tồn tại gần hai thập kỷ, và tớ sẽ dùng nó thay thế cho Thunderbird (hay các bạn dùng Windows sẽ dùng Outlook).
"All mail clients suck. This one just sucks less." -me, circa 1995 |
Friday, 22 March 2013
Đầu tư và thu lời
by
H
cuối tuần ngồi nhà, không gì dễ xảy ra hơn là nghĩ vẩn vơ, làm 1 2 bài thơ cho đỡ buồn :3
hối tiếc là muôn thưở, là vô cùng, nên thôi chẳng cần nói đến lời "giá như".
Thử ngẫm lại trong cuộc đời mình, bạn thấy mình đã đầu tư những gì đúng đắn nhất? đã và đang thu được nhiều điều tốt đẹp nhất? hãy cho mọi người cùng được biết , hãy COMMENT ! yeah \m/
1. Học tiếng Anh
Đây là đầu tư tuyệt vời nhất tớ từng có. Chả phải vác sách đi học đâu mà là do sở thích nó như thế. Ngẫm lại thì kiến thức từ phổ thông đến giờ, chỉ có Tiếng Anh là dùng được nhiều. Tiếng Anh cũng là công cụ giúp tiếp cận rất nhiều thứ tuyệt vời từ thế giới, đặc biệt là các sách / tut về IT. Có khả năng hỏi / trả lời trên Stackoverflow, đọc báo ... blah blah
hối tiếc là muôn thưở, là vô cùng, nên thôi chẳng cần nói đến lời "giá như".
Thử ngẫm lại trong cuộc đời mình, bạn thấy mình đã đầu tư những gì đúng đắn nhất? đã và đang thu được nhiều điều tốt đẹp nhất? hãy cho mọi người cùng được biết , hãy COMMENT ! yeah \m/
1. Học tiếng Anh
Đây là đầu tư tuyệt vời nhất tớ từng có. Chả phải vác sách đi học đâu mà là do sở thích nó như thế. Ngẫm lại thì kiến thức từ phổ thông đến giờ, chỉ có Tiếng Anh là dùng được nhiều. Tiếng Anh cũng là công cụ giúp tiếp cận rất nhiều thứ tuyệt vời từ thế giới, đặc biệt là các sách / tut về IT. Có khả năng hỏi / trả lời trên Stackoverflow, đọc báo ... blah blah
Cài đặt Gearman và gearman extension cho PHP
by
Anonymous
Gearman -> http://vi.wikipedia.org/wiki/Gearman
TUT trên:
Thêm vào source list:
TUT trên:
Description: Ubuntu 12.04.1 LTSI. Cài đặt Gearman:
Release: 12.04
Codename: precise
Thêm vào source list:
$ sudo echo "deb http://ppa.launchpad.net/gearman-developers/ppa/ubuntu `lsb_release -c | awk {'print $2'}` main" > /etc/apt/sources.list.d/gearman.list
Sunday, 17 March 2013
FAMILUG's dpkg FAQ
by
H
mục tiêu bài viết:
- đưa ra các câu lệnh dpkg hữu ích
- giải đáp các thắc mắc hay gặp khi sử dụng dpkg
1. dpkg là gì?
sử dụng "Framework" tìm hiểu câu lệnh của FAMILUG:
dpkg
- là viết tắt của cụm từ "Debian Package Manager"
- là chương trình quản lý các gói phần mềm dạng .deb
- thực hiện cài đặt / gỡ bỏ các gói (phần mềm) .deb có trên đĩa cứng của máy tính.
- là phần mềm quản lý gói mặc định của hệ điều hành Debian
- đưa ra các câu lệnh dpkg hữu ích
- giải đáp các thắc mắc hay gặp khi sử dụng dpkg
1. dpkg là gì?
sử dụng "Framework" tìm hiểu câu lệnh của FAMILUG:
hvn@lappy: ~ () $ whatis dpkg
dpkg (1) - package manager for Debian
hvn@lappy: ~ () $ which dpkg
/usr/bin/dpkg
dpkg
- là viết tắt của cụm từ "Debian Package Manager"
- là chương trình quản lý các gói phần mềm dạng .deb
- thực hiện cài đặt / gỡ bỏ các gói (phần mềm) .deb có trên đĩa cứng của máy tính.
- là phần mềm quản lý gói mặc định của hệ điều hành Debian
[cmd] cấu hình và quản lý mạng trên Linux
by
H
Mục tiêu:
cung cấp các câu lệnh cơ bản để người đọc biết cách cài đặt, cấu hình, quản
lý, trouble shooting (giải quyết sự cố) khi có các vấn đề về mạng.
Cách đọc:
Nên đọc từ từ và thử luôn trên máy của mình để tránh tẩu hỏa nhập ma
Từ khóa:
network card interface (NIC) : giao diện mạng. Là một thể hiện trên máy tính, thường đại diện cho một card mạng vật lý, là thứ để người dùng tương tác , cài đặt, cấu hình, điều khiển thiết bị mạng đó. Trong bài này sẽ gọi tắt là interface hay iface
Ví dụ : một máy laptop thường có 2 interface, 1 interface đại diện cho card mạng dây (thường là eth0), 1 interface đại diện cho card mạng wifi (thường là wlan0) .
eth là viết tắt của ethernet.
wlan là viết tắt của wireless lan.
cung cấp các câu lệnh cơ bản để người đọc biết cách cài đặt, cấu hình, quản
lý, trouble shooting (giải quyết sự cố) khi có các vấn đề về mạng.
Cách đọc:
Nên đọc từ từ và thử luôn trên máy của mình để tránh tẩu hỏa nhập ma
Từ khóa:
network card interface (NIC) : giao diện mạng. Là một thể hiện trên máy tính, thường đại diện cho một card mạng vật lý, là thứ để người dùng tương tác , cài đặt, cấu hình, điều khiển thiết bị mạng đó. Trong bài này sẽ gọi tắt là interface hay iface
Ví dụ : một máy laptop thường có 2 interface, 1 interface đại diện cho card mạng dây (thường là eth0), 1 interface đại diện cho card mạng wifi (thường là wlan0) .
eth là viết tắt của ethernet.
wlan là viết tắt của wireless lan.
Saturday, 16 March 2013
FAMILUG guide to web server
by
H
serve - server
tớ không thích cách dịch phổ biến : "web server" -> "máy chủ web". Nên trong bài này tớ sẽ dùng nguyên từ web server.
Tớ có mấy câu hỏi nhờ mọi người trả lời giúp:
Biết apache2 là 1 web server
Biết cái máy tính dùng làm máy chủ thì gọi là server
vậy cái server cài apache2 thì gọi là gì ?
và cái server cài apache2 + mail server thì gọi là gì?
Theo http://oxforddictionaries.com/definition/english/serve?q=serve
serve (v) : perform duties or services for (another person or an organization):
phục vụ
server(n) : a person or thing that serves.
là danh từ chỉ người / vật thực hiện việc phục vụ ấy. (tạm dịch gọn là "kẻ" phục vụ)
vậy web server hiểu đơn giản là một software phục vụ (các) trang web. Người dùng sẽ sử dụng client (web browser chẳng hạn, ví dụ Firefox) để truy cập tới web server để được phục vụ nội dung trang web.
tớ không thích cách dịch phổ biến : "web server" -> "máy chủ web". Nên trong bài này tớ sẽ dùng nguyên từ web server.
Tớ có mấy câu hỏi nhờ mọi người trả lời giúp:
Biết apache2 là 1 web server
Biết cái máy tính dùng làm máy chủ thì gọi là server
vậy cái server cài apache2 thì gọi là gì ?
và cái server cài apache2 + mail server thì gọi là gì?
Theo http://oxforddictionaries.com/definition/english/serve?q=serve
serve (v) : perform duties or services for (another person or an organization):
phục vụ
server(n) : a person or thing that serves.
là danh từ chỉ người / vật thực hiện việc phục vụ ấy. (tạm dịch gọn là "kẻ" phục vụ)
vậy web server hiểu đơn giản là một software phục vụ (các) trang web. Người dùng sẽ sử dụng client (web browser chẳng hạn, ví dụ Firefox) để truy cập tới web server để được phục vụ nội dung trang web.
Wednesday, 13 March 2013
Tùy chỉnh trình duyệt mặc định trong Ubuntu
by
Anonymous
$ lsb_release -a
No LSB modules are available.
Distributor ID: Ubuntu
Description: Ubuntu 12.10
Release: 12.10
Codename: quantal
Bạn cần chọn 1 trinh duyệt mặc định khi trong máy của bạn cài nhiều browser 1 lúc ? (Firefox, Chromium, Epiphany - default browser của gnome).
Với Firefox bạn sẽ vào: Preferences > Advanced > chọn: Make Firefox the default browser. Vậy cũng đừng mừng!!!
Monday, 11 March 2013
Và chú ý về việc viết đồ án, báo cáo ...
by
H
rút từ kinh nghiệm bản thân...
1. Nguồn tài liệu:
khi sử dụng các nguồn tài liệu như website của đối tượng mình sẽ viết, phải chuyển đổi, trích rút thông tin mang tính kỹ thuật từ đó. Cố gắng loại bỏ những từ ngữ mang tính thương mại mà nhà cung cấp nhét vào. Có thể sử dụng wikipedia như một nguồn thay thế bởi thông tin trên wiki được viết theo lối khoa học.
2. Cách hành văn:
1. Nguồn tài liệu:
khi sử dụng các nguồn tài liệu như website của đối tượng mình sẽ viết, phải chuyển đổi, trích rút thông tin mang tính kỹ thuật từ đó. Cố gắng loại bỏ những từ ngữ mang tính thương mại mà nhà cung cấp nhét vào. Có thể sử dụng wikipedia như một nguồn thay thế bởi thông tin trên wiki được viết theo lối khoa học.
2. Cách hành văn:
Saturday, 9 March 2013
Đọc PDF với Firefox
by
H
Với phiên bản 19.0 đang dùng, firefox đã hỗ trợ tính năng xem pdf trực tiếp bằng firefox sử dụng html5, từ nay không cần pdf-reader nào nữa.
Hãy bấm ctrl O , chọn một file pdf, và đọc!
http://blog.mozilla.org/blog/2013/02/19/firefox-introduces-pdf-viewer-to-browse-the-web-without-interruption/
Hãy bấm ctrl O , chọn một file pdf, và đọc!
http://blog.mozilla.org/blog/2013/02/19/firefox-introduces-pdf-viewer-to-browse-the-web-without-interruption/
geany - once again!
by
H
Lần đầu dùng linux, editor mình dùng để code chính là geany
Giờ sau một thời gian mải mê với vim. Lại một lần nữa cài geany vì:
- gedit máy mình toàn bị treo
- gõ tiếng việt trong vim không tiện cho lắm
=>
Giờ sau một thời gian mải mê với vim. Lại một lần nữa cài geany vì:
- gedit máy mình toàn bị treo
- gõ tiếng việt trong vim không tiện cho lắm
=>
sudo apt-get install geany geany-plugin-latex
ubuntu - gỡ/tắt những chương trình không cần thiết
by
H
Nếu đang dùng ubuntu hay bất kì hệ điều hành nào khác, bạn nên biết nó đang chạy cái gì, và nếu cái gì không cần thiết thì tắt đi để tiết kiệm tài nguyên : pin / cpu / ram...
Bài viết thực hiện trên:
Để xem các process nào đang chạy, gõ lênh:
Ví dụ, bạn cài apache2 vào máy, và giờ nó đang chạy, liệu có cần bật apache2 bất kỳ lúc nào bật máy?
Bài viết thực hiện trên:
hvn@lappy: ~ () $ lsb_release -d
Description: Ubuntu 12.04.2 LTS
Để xem các process nào đang chạy, gõ lênh:
root@lappy: /etc/uwsgi () # pstree | lessSau đó hãy xem những cái nào bạn không dùng tới (google nếu không hiểu cái gì đang chạy), tắt hoặc gỡ chúng đi.
Ví dụ, bạn cài apache2 vào máy, và giờ nó đang chạy, liệu có cần bật apache2 bất kỳ lúc nào bật máy?
Thursday, 7 March 2013
[bash] ctrl X ctrl E
by
H
khi cần viết 1 câu lệnh dài, có thể bấm tổ hợp phím ctrl x ctrl e để mở ngay editor ra , sau khi đóng lại thì câu lệnh vừa gõ vào editor sẽ được thực thi.
hết, bài viết siêu ngắn :p
PS: chả liên quan: nếu cần 1 từ điển tra từ ngay từ terminal?
hết, bài viết siêu ngắn :p
PS: chả liên quan: nếu cần 1 từ điển tra từ ngay từ terminal?
sudo apt-get install dict
hvn@lappy: ~ () $ dict numerous | less
hvn@lappy: ~ () $ dict terminal | head
5 definitions found
From The Collaborative International Dictionary of English v.0.48 [gcide]:
Terminal \Ter"mi*nal\ (-nal), a. [L. terminals: cf. F. terminal.
See {Term}, n.]
1. Of or pertaining to the end or extremity; forming the
extremity; as, a terminal edge.
[1913 Webster]
Subscribe to:
Posts (Atom)